DANH MỤC CÁC PHÉP THỬ CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM LAS-XD 1141
(Kèm theo Quyết định 581/QĐ-BXD ngày 19 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ xây dựng cấp cho Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Gia Lai)
TT |
Tên các phép thử |
Tiêu chuẩn kỹ thuật của phép thử (*) |
I |
Thử nghiệm cơ lý xi măng |
|
|
Xác định đọ mịn, khối lượng riêng của xi măng |
TCVN 4030:03 |
|
Xác định giới hạn bền uốn và nén |
TCVN 6016:95 |
|
Xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích |
TCVN 6017:95 |
II |
Thử nghiệm hỗn hợp bê tông và bê tông nặng |
|
|
Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông |
TCVN 3106:93 |
|
Xác định độ tách nước, tách vữa |
TCVN 3108:93 |
|
Xác định độ tách nước, tách vữa |
TCVN 3109:93 |
|
Xác định hàm lượng bọt khí hỗn hợp bê tông |
TCVN 3111:93 |
|
Xác định khối lượng riêng bê tông |
TCVN 3112:93 |
|
Xác định độ hút nước |
TCVN 3113:93 |
|
Xác định khối lượng thể tích |
TCVN 3115:93 |
|
Xác định độ chống thấm của bê tông |
TCVN 3116:93 |
|
Xác định giới hạn bền khi nén |
TCVN 3118:93 |
|
Xác định giới hạn bền khi uốn |
TCVN 3119:93 |
III |
Thử nghiệm cốt liệu cho bê tông và vữa |
|
|
Xác định thành phần cỡ hạt |
TCVN 7572-2:06 |
|
Xác định khối lượng riên, khối lượng thể tích và độ hút nước |
TCVN 7572-4:06 |
|
Xác định khối lượng riên, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và cốt liệu lớn |
TCVN 7572-5:06 |
|
Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng |
TCVN 7572-6:06 |
|
Xác định độ ẩm |
TCVN 7572-7:06 |
|
Xác định hàm lượng bụi, bùn, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ |
TCVN 7572-8:06 |
|
Xác định tạp chất hữu cơ |
TCVN 7572-9:06 |
|
Xác định cường độ và hệ số hóa mềm của đá gốc |
TCVN 7572-10:06 |
|
Xác định cường độ và hệ số hóa mềm của cốt liệu lớn |
TCVN 7572-11:06 |
|
Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles |
TCVN 7572-12:06 |
|
Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn |
TCVN 7572-13:06 |
|
Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hóa |
TCVN 7572-17:06 |
|
Xác lượng hàm lượng mica |
TCVN 7572-20:06 |
IV |
Thử nghiệm vữa xây dựng |
|
|
Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất |
TCVN 3121-1:03 |
|
Xác định độ lưu động của vữa tươi |
TCVN 3121-3:03 |
|
Xác định khối lượng thể tích của vữa tươi |
TCVN 3121-6:03 |
|
Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đông rắn |
TCVN 3121-10:03 |
|
Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn |
TCVN 3121-11:03 |
|
Xác định độ hút nước của vữa đã đóng rắn |
TCVN 3121-18:03 |
V |
Thử nghiệm cơ lý gạch xây |
|
|
Xác định cường độ bền nén |
TCVN 6355-2:09 |
|
Xác định cường độ bền uốn |
TCVN 6355-3:09 |
|
Xác định độ hút nước |
TCVN 6355-4:09 |
|
Xác định khối lượng thể tích |
TCVN 6355-5:09 |
|
Xác định độ rỗng |
TCVN 6355-6:09 |
VI |
Thử nghiệm bê tông nhựa |
|
|
Xác định khối lượng thể tích (dung trọng) |
22TCN 62:84 |
|
Xác định khối lượng thể tích và khối lượng riêng của các phối liệu trong hỗn hợp bê tông nhựa |
22TCN 62:84 |
|
Xác định khối lượng riêng bằng phương pháp tỷ trọng kế và bằng phương pháp tính toán |
22TCN 62:84 |
|
Xác định độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt |
22TCN 62:84 |
|
Xác định độ bão hòa nước của bê tông nhựa |
22TCN 62:84 |
|
Xác định hệ số trương nở của bê tông nhựa sau khi bão hòa nước |
22TCN 62:84 |
|
Xác định cường độ chịu nén |
22TCN 62:84 |
|
Thí nghiệm Marshall (Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước) |
22TCN 62:84 |
|
Xác định hàm lượng bitum trong bê tông nhựa bằng phương pháp chiết |
22TCN 62:84 |
|
Xác định thành phần hạt cốt liệu của hỗn hợp bê tông nhựa sau khi chiết |
22TCN 62:84 |
|
Xác định hàm lượng bitum và các thành phần hạt trong hỗn hợp bê tông nhựa theo phương pháp nhanh |
22TCN 62:84 |
VII |
Thử nghiệm nhựa bitum |
|
|
Xác định độ kim lún ở 250C |
22TCN 279:01 |
|
Xác định độ kéo dài ở 250C |
22TCN 279:01 |
|
Xác định độ hóa mềm (Phương pháp vòng và bi) |
22TCN 279:01 |
|
Xác định nhiệt độ bắt lửa |
22TCN 279:01 |
|
Xác định tỷ lệ độ kim lún của nhựa đường sau khi đun nóng ở 1630C trong 5 giờ so với độ kim lún ở 250C |
22TCN 279:01 |
|
Xác định độ hòa tan trong tricloetylen |
22TCN 279:01 |
|
Xác định lượng tổn thất khối lượng sau khi đun nóng ở 1630C trong 5 giờ |
22TCN 279:01 |
|
Xác định khối lượng riêng ở 250C |
22TCN 279:01 |
|
Xác định độ dính bám đối với đá |
22TCN 279:01 |
VIII |
Thử nghiệm vật liệu, bột khoáng trong bê tông nhựa |
|
|
Xác định thành phần hạt |
22TCN 58:84 |
|
Xác định lượng mất khi nung |
22TCN 58:84 |
|
Xác định hàm lượng nước |
22TCN 58:84 |
|
Xác định khối lượng riêng của bột khoáng chất |
22TCN 58:84 |
|
Xác định khối lượng thể tích và độ rỗng của bột khoáng chất |
22TCN 58:84 |
|
Xác định hệ số háo nước |
22TCN 58:84 |
|
Xác định hàm lượng chất hòa tan trong nước |
22TCN 58:84 |
|
Xác định khối lượng riêng của bột khoáng chất và nhựa đường |
22TCN 58:84 |
|
Xác định khối lượng thể tích và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng chất và nhựa đường |
22TCN 58:84 |
|
Xác định độ trương nở của hỗn hợp bột khoáng và nhựa |
22TCN 58:84 |
|
Xác định chỉ số hàm lượng nhựa của bột khoáng |
22TCN 58:84 |
IX |
Thử nghiệm cơ lý đất trong phòng |
|
|
Xác định khối lượng riêng (tỷ trọng) |
TCVN 4195:95 |
|
Xác định độ ẩm và độ hút ẩm |
TCVN 4196:95 |
|
Xác định giới hanh dẻo, giới hạn chảy |
TCVN 4197:95 |
|
Xác định thành phần cỡ hạt |
TCVN 4198:95 |
|
Xác đinh sức chống cắt trên máy cắt phẳng |
TCVN 4199:95 |
|
Xác định tính nén lún trong điều kiện không nở hông |
TCVN 4200:95 |
|
Xác định khối lượng thể tích (dung trọng) |
TCVN 4202:95 |
|
Xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4201:95 22TCN 333-06 |
|
Thí nghiệm sức chịu tải của đất, đá dăm (CBR) – trong phòng thí nghiệm |
22TCN 332-06 |
X |
Thử nghiệm tại hiện trường |
|
|
Đo dung trọng, độ ẩm của đất bằng phương pháp dao đai |
22TCN 02:71 |
|
Xác định độ ẩm, khối lượng thể tích của đất trong lớp kết cấu bằng phương pháp rót cát |
22TCN 346:06 |
|
Xác định độ bằng phẳng mặt đường bằng thước 3m |
22TCN 16:79 |
|
Phương pháp thử nghiệm xác định môđun đàn hồi “E” nền đường bằng tấm ép cứng |
22TCN 211:98 |
|
Xác định môđun đàn hồi “E” chung của áo đường bằng cần Benkelman |
22TCN 251:98 |
|
Kiểm tra độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát |
22TCN 278:01 |
|
Đo điện trở tiếp đất |
TCXDVN 46:07 |
|
Phương pháp không phá hoại sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy xác định cường độ nén của bê tông |
TCXD 171:89 |
|
Thử nghiệm vật liệu kim loại và liên kết hàn |
|
|
Thử kéo |
TCVN 197:02 |
|
Thử uốn |
TCVN 198:08 |
|
Thử phá hủy mối hàn kim loại – Thử uốn |
TCVN 5401:10 |
|
Thử phá hủy mối hàn kim loại – Thử kéo ngang |
TCVN 8310:10 |
|
Thử phá hủy mối hàn kim loại – Thử kéo dọc |
TCVN 8311:10 |
|
Kiểm tra mối hàn bằng phương pháp siêu âm |
TCVN 6735:00 |
|
Phân tích hóa nước cho xây dựng |
|
|
Xác định hàm lượng cặn không tan |
TCVN 4506:87 |
|
Xác định hàm lượng muối hòa tan |
TCVN 4506:87 |
|
Xác định độ pH |
TCVN 6492:11 |
|
Xác định hàm lượng ion clorua (Cl-) |
TCVN 6194:96 |
|
Xác định hàm lượng ion sunfat (SO42-) |
TCVN 6200:96 |
|
Xác định hàm lượng chất hữu cơ (COD) |
TCVN 6491:99 |
Ghi chú (*)- Các tiêu chuẩn kỹ thuật dùng cho các phép thử được liệt kê đầy đủ, bao gồm tiêu chuẩn Việt Nam và nước ngoài nếu có). Khi có phiên bản mới về tiêu chuẩn kỹ thuật thay thế tiêu chuẩn cũ, phải áp dụng tiêu chuẩn mới tương ứng.